/
Vượt qua các rào cản Vượt qua các rào cản

Vượt qua các rào cản - PowerPoint Presentation

moistbiker
moistbiker . @moistbiker
Follow
349 views
Uploaded On 2020-08-29

Vượt qua các rào cản - PPT Presentation

trong điều trị Đái tháo đường type 2 N Abate MD Professor and Chief Division of Endocrinology Charles Sprague MD Distinguished Professor in Internal Medicine The University of Texas Medical Branch ID: 810520

metformin tr

Share:

Link:

Embed:

Download Presentation from below link

Download The PPT/PDF document "Vượt qua các rào cản" is the property of its rightful owner. Permission is granted to download and print the materials on this web site for personal, non-commercial use only, and to display it on your personal computer provided you do not modify the materials and that you retain all copyright notices contained in the materials. By downloading content from our website, you accept the terms of this agreement.


Presentation Transcript

Slide1

Vượt qua các rào cản trong điều trị Đái tháo đường type 2

N. Abate, M.D.

Professor and Chief Division of Endocrinology

Charles Sprague, M.D. Distinguished Professor in Internal Medicine

The University of Texas Medical Branch

University Boulevard

Galveston, Texas

Slide2

DisclosuresLà báo cáo

viên

cho

Astra-Zeneca

Merck

Slide3

Các thuốc điều trị đái tháo đường

cân nặng

Khoảng thay đổi cân nặng (kg) trong đáp ứng với thuốc điều trị đái tháo đường

Mitri J, Hamdy O. Expert Opin Drug Saf. 2009;8:573-84.

Khoảng thay đổi cân nặng (kg)

Sulphonylureas

Glinides

Thiazolidinediones

Insulin

-6

-4

-2

0

2

4

6

8

10

DPP-4

inhibitor

Metformin

GLP-1 receptor

agonist

Slide4

Các thuốc điều trị Đái tháo đường

hiện

tại

ClassMức giảmA1CFastingvs PPG

Hạ đường

huyếtThay đổi cân

nặng

Liều

(lần

/ngày

)

Nghiên

cứu

1.

Metformin

1.5

Fasting

No

Neutral

2

UKPDS

2.

Insulin, long acting

1.5 - 2.5

Fasting

Yes

Gain

1, Injected

DIGAMI, UKPDS, (DCCT)

3.

Insulin, rapid acting

1.5 - 2.5

PPG

Yes

Gain1-4, Injected

DIGAMI, UKPDS, (DCCT)4. Sulfonylureas1.5

Fasting

Yes

Gain

1

UKPDS

5. Thiazolidinediones0.5 - 1.4

FastingNoGain

1

PROactive, RECORD

6. GLP-1 agonists0.5 - 1.0PPGNoLoss2, InjectedNone7. Repaglinide1 - 1.5BothYesGain3None8. Nateglinide0.5 - 0.8PPGRareGain3NAVIGATOR9. α-Glucosidase inhibitor0.5 - 0.8PPGNoNeutral3ACE pending10. Amylin mimetics0.5 - 1.0PPGNoLoss3, InjectedNone11. DPP-4 inhibitors0.6 - 0.8BothNoNeutral1Ongoing studies

From Nathan DM, et al.

Diabetes Care.

2007;30:753. Nathan DM, et al.

Diabetes Care

. 2006;29:1963. Nathan DM, et al.

Diabetes Care.

2009;32:193. ADA.

Diabetes Care

.

2008;31:S12

.

Slide5

Lifestyle alone

OAD Monotherapy

OAD + Basal Insulin

Thời gian mắc ĐTĐ

10

9

8

76HbA

1c (%)

OAD Uptitration

Del Prato S, et al. Int J Clin Pract. 2005,59:1345-55.

6.5

OAD Combination

Đ

iều

trị

kinh

đ

iển

kiểu

bậc

thang

Phương

pháp

thụ

động

OAD + multiple daily insulin injections

Slide6

Trì trệ trong đáp ứng

lâm

sàng

Không

tăng bật điều trị được khuyến cáoMean HbA1c at last visit (%)Mục

tiêu theo

ADA Diet & exerciseNăm

kể từ

khi ĐTĐ được

chẩn

đoán

8.2

năm

Insulin

initiation

SU or

metformin

Combination

oral agents

8.6%

8.9%

9.6%

7

8

9

10

2.5

năm

2.9

năm

2.8

năm

Brown JB,

et al.

Diabetes Care

2004;27:1535

Slide7

Sự trì trệ đáp ứng trong

lâm

sàng khi

kiểm soát đường huyết không đầy đủShah BR et al Diabetes Care 2005;28:600

Slide8

Ch

ế

độ

ănvà luyện tậpThuốc viên đơn trị liệu

Tăng liều

thuốc viênThời gian mắc ĐTĐ10

9

8

7

6

HbA1c (%)

Del Prato S, et al. Int J Clin Pract. 2005,59:1345-55.

6.5

K

ết

hợp

thuốc

viên

Thu

ốc

viên

+ insulin

nền

Kiểm

soát

đường

huyết

sớm

tích cực

là cần thiết

Thuốc viên +Phác đồ nhiều mũi insulin/ngày‘Ngưỡng

hành động’:Đề nghị mức HbA1c trên 0.5% so với mục

tiêu

Slide9

Mean A1C=8.57% (N=10,361)

1

* A retrospective analysis of health care claims data for patients enrolled in a large geographically diverse managed care health plan in the

United States, with medical claims for approximately 28 million patients.

T2DM=Type 2 diabetes mellitus.Data on File OR META 002. Bristol-Myers Squibb Company, Princeton, NJ. Bằng chứng của nhu cầu phối hợp ngay từ

đầu

% BN ĐTĐ týp 2 phù hợp với điều trị

phối hợp 1

Khoảng 55% BN

mới được chẩn

đoán ĐTĐ týp 2 †

có mức HbA1C ban đầu phù hợp với điều trị phối hợp.*

Slide10

Lợi ích của điều trị phối hợp

thuốc

sớm

Hiệu quả hơn trong việc đạt và duy trì mục tiêu kiểm soát đường huyếtSử dụng liều thấp của các thành phần riêng lẻPhối hợp các thuốc có cơ chế tác động

bổ sung lẫn nhau

Bailey CJ et al. Int J Clin Pract 2005;59(11):1309-1316

Slide11

Đái tháo đường type 2 – Thay đổi mô

hình

điều

trị

METABOLIC – HAEMODYNAMIC ALTERATIONSDysglycaemia

Bệnh tim mạch

Vi mạch

Diabetes

Relative Risk

1.0

Plasma Glucose

Điều trị

Giảm nguy cơ hạ đường huyết

Ngăn ngừa tăng cân

Bào tồn chức năng tế bào β

Improved

adherence

to treatment

Less

clinical

inertia

More

sustained

glycemic

control

Giảm nguy cơ hạ đường huyết

Ngăn ngừa tăng cân

Bào tồn chức năng tế bào β

Cải thiện mức độ tuân thủ điều trị

Ít trì trệ trong đáp ứng lâm sàngDuy trì kiểm soát đường huyết

Slide12

ACCORD – Kiểm soát đường huyết tích

cực

kết cục

trên mạch máu nhỏIsmail-Beigi F et al. Lancet 2010; 376:419

Lợi

ích trên mạch máu nhỏ

của điều

trị

tích cực

cần

được

cân

nhắc so với

nguy

làm

tăng

tử

vong

tim

mạch

tử

vong

chung, cũng

như

tăng cân

nguy

cơ biến

cố

hạ đường

huyết nghiêm trọng

Slide13

Kiểm soát đường huyết tích cực

góp

phần làm

tăng nguy cơ hạ đường huyết từ 2-3 lầnP<0.01

P<0.001

Per 100-patients per yearVADT3ACCORD2

ADVANCE1

Per 100-patients per year

Severe hypoglycaemic events

P<0.001

Per 100-patients per year

Severe hypoglycaemic events

Standard

Intensive

0.4

0.7

3

6

9

12

15

0

Severe hypoglycaemic events

1.0

3.1

Standard

Intensive

4.0

12.0

Standard

Intensive

1. ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med. 2008;358:2545-59. 2. ACCORD Study Group. N Engl J Med. 2008;358:2545-59. 3. Duckworth W, et al. N Engl J Med. 2009;360:129-39.

3

6

9

12

15

0

3

6

9

12

150

Slide14

Hạ đường huyết là dấu chỉ

quan

trọng của

tử vong tim mạch trong nghiên cứu VADTBiến cố trước đóHbA1cHDLTuổi

Hạ đường huyết

3.116 (1.744, 5.567)

1.213 (1.038, 1.417)

0.699 (0.536, 0.910)

2.090 (1.518, 2.877)

P Value

Hazard Ratio

(confidence limits)

4.042 (1.449, 11.276)

<0.01

0.02

0.01

<0.01

0.01

12

0

2

4

6

8

10

Hazard ratio (confidence limits)

Duckworth W. Presented at the ADA 68th Scientific Sessions, 2008. Available at:

http://professional.diabetes.org/presentations_details.aspx?session=3167

. Accessed: 12 Nov, 2010.

Slide15

Yếu tố nguy cơ của hạ đường

huyết

Hành vi

Sinh

lýĐiều trị

Ăn uống không điều độNghiện ma túy

hay rượuVận động thể lựcSử dụng không đúng các thuốc hạ đường huyết

Lớn tuổiThời gian bị ĐTĐ lâu năm

Bệnh lý kèm theo

Suy giảm chức năng gan thận

Mất nhận biết về các biến cố hạ đường huyết

Điều trị hạ đường huyết

Thuốc uống chung (VD: aspirin

, warfarin, NSAIDs)

Amiel SA, et al. Diabetic Med. 2008;25:245-54.

Slide16

Thuốc điều trị đái tháo

đường

nguy

cơ hạ đường huyết Henderson JN, et al. Diabet Med. 2003;20:1016; 2. Bolen S, et al. Ann Intern Med. 2007;147:386; 3. Kahn SE, et al. N Engl J Med. 2006;355:2427; 4. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385; 5. Prandin® (

repaglinide) package insert. Novo Nordisk; June 2006; 6. Kahn SE, et al. N

Engl J Med. 2006;355:2427; 7. Cefalu WT. Nature. 2007;81:636;

8. Bolen S, et al. Ann Intern Med. 2007;147:386; 9.

DeFronzo RA, et al. Diabetes Care.

2005;28:1092; 10.

Stonehouse A. Curr

Diabetes Rev 2008;4:101; 11. Aschner

P et al. Diabetes Care

. 2006; 29:2632; 12. Rosenstock J et al.

Diabetes Obes Metab 2008;10:376.

Metformin

6

a

-

glucosidase

inhibitors7

Thiazolidinediones

6,8

GLP-1 agonists

9

DPP-4 inhibitors10-12

Insulin therapy

1

Sulphonylureas2

Glinides (less than SUs)

1,3Tương

tác

thuốc có thể làm tăng nguy cơ hạ

đường huyết4,5Nguy cơ cao

Nguy cơ thấp

Slide17

Những

yếu

tố

của

BN

ảnh

hưởng

kiểm

soát

ĐH

Những

vấn

đề

liên

hệ

với

tự chăm sóc ĐTĐ hàng

ngày ảnh hưởng kiểm

soát ĐH1

1. Odegard PS, Gray SL.

Diabetes Educ. 2008;34(4):692-697.2. The American Diabetes Association.

Diabetes Care. 2011;34(suppl 1):S11-S61.

Kiểm soát tất cả các yêu tố này rât khó

, do đó BN chỉ kiểm soát được một phần1Bác sĩ đóng vai

trò quan trọng để điều chỉnh các yếu tố này2

Chế độ ăn Tuân

thủ

Stress

Bệnh

Thể dục

Những yếu tố BN

Slide18

3

lần

/

ngày

*

P<0.05;** P<0.01 vs once-daily administration20

40

6080Patients (%) with optimal concordance

**

*

2

lần

/

ngày

1

lần

/

ngày

Số lần dùng thuốc càng thấp, mức độ gắn kết điều trị càng cao

Số

lần

sử

dụng

trong

ngày

gắn kết

điều trị

Một

yếu tố quan trọng liên quan đến gắn

kết điều trị của BN là số lần

dùng thuốc trong ngày.Guillausseau PJ. Diabetes Metab. 2003;29:79-81.

Slide19

Phối

hợp

thuốc

ức

chế

DPP-4

Metformin

hướng

đến

cả 3 khiếm

khuyết chính trong ĐTĐ type 2

GLP=glucagon-like peptide; DPP=dipeptidyl peptidase.

1. Verspohl EJ.

Pharmacol Ther

. 2009;124:113-138.

Saxagliptin

Metformin

Muscle/Fat

…in response to ↑ insulin release:

↑ peripheral glucose uptake

Liver

…in response to ↓ glucagon release:

hepatic glucose output

Pancreas

↓ glucagon release

from

 cells

↑ insulin release

from

cells

…in response to ↑ GLP-1 concentrations:

Muscle/Fat

Improves insulin sensitivity and ↑ glucose uptake and utilization

Liver

↓ glucose output by the liverPancreasInsulin secretion remains unchanged while fasting insulin levels and day-long plasma insulin response may decreaseMô cơ/Mô mỡ

Đáp

ứng

tiết

insulin:

thu

nhận

glucose

ngoại

vi

Gan

đáp

ứng

tiết

glucagon:

sản

xuất

glucose ở

gan

/

mỡ

Cải

thiện

nhạy

cảm

insulin

thu

nhận

sử

dụng

glucose

Gan

sản

xuất

glucose ở

gan

Tụy

Bài

tiết

insulin

không

thay

đổi

trong

khi

mức

insulin

đói

sự

đáp

ứng

insulin

huyết

tương

cả

ngày

thể

giảm

Gut

Decreases (↓) intestinal

glucose absorption

Ruột

Giảm

(↓)

hấp

thu

glucose ở

ruột

Lower levels of

the incretin hormone

GLP-1

are released from the gut

in patients with type 2 diabetes

Saxagliptin increases (↑) incretin

concentrations in the bloodstream

Gut

Saxagliptin

inhibits DPP-4 enzyme

activity

DPP-4

Enzymes

S

Giảm

nồng

độ

hormone

incretin

GLP-1

được

phóng

thích

từ

ruột

ở BN ĐTĐ type 2

Saxagliptin

tăng

nồng

độ

incretin

trong

máu

Ruột

Saxagliptin

ức

chế

hoạt

động

của

men DPP-4

DPP-4

Enzymes

S

Tụy

tiết

glucagon

từ

tế

bào

tiết

insulin

từ

tế

bào

đáp

ứng

nồng

độ

GLP-1:

Slide20

Giới hạn của điều trị hiện tại

Gánh

nặng

béo phìThiếu hiệu quả của các thuốc điều trịĐiều trị bảo thủBiến cố ngoại ýTuân thủ kém

Cơ chế sinh lý

bệnh nền

Slide21

Tối thiểu hóa các rào cản

để

đạt mục

tiêu kiểm soát đường huyếtGánh nặng béo phìThiếu hiệu quả của các thuốc điều trịĐiều trị bảo thủBiến cố

ngoại ýTuân thủ

kémCơ chế sinh lý bệnh nền

Slide22

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngThiếu hiệu quả của các thuốc điều trịĐiều trị bảo thủBiến cố

ngoại ýTuân thủ

kémCơ chế sinh lý bệnh nềnTối thiểu hóa

các rào cản để đạt mục tiêu

kiểm soát đường huyết

Slide23

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngĐiều trị hiệu quả và an toàn hơn ngay từ giai đoạn

sớm của bệnh

Điều trị bảo thủBiến cố ngoại ý

Tuân thủ kémCơ

chế sinh lý

bệnh nềnTối

thiểu hóa các rào cản

để đạt mục tiêu kiểm

soát đường huyết

Slide24

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngĐiều trị hiệu quả và an toàn hơn ngay từ giai đoạn

sớm của bệnh

Chuyển sang chế độ điều trị tích

cựcBiến cố ngoại

ýTuân thủ

kémCơ

chế sinh lý bệnh

nềnTối thiểu

hóa các rào cản

để đạt mục

tiêu kiểm soát đường

huyết

Slide25

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngĐiều trị hiệu quả và an toàn hơn ngay từ giai đoạn

sớm của bệnh

Chuyển sang chế độ điều trị tích

cựcGiảm thiểu

nguy cơ

hạ đường

huyếtTuân thủ

kémCơ

chế sinh lý

bệnh nền

Tối thiểu hóa

các rào cản để

đạt mục tiêu

kiểm soát đường huyết

Slide26

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngĐiều trị hiệu quả và an toàn hơn ngay từ giai đoạn

sớm của bệnh

Chuyển sang chế độ điều trị tích

cựcGiảm thiểu

nguy cơ

hạ đường

huyếtCải

thiện tuân thủ

điều

trị

Cơ chế sinh

lý bệnh nền

Tối

thiểu hóa các rào

cản để đạt mục

tiêu kiểm soát

đường huyết

Slide27

Thuốc điều

trị

Đái

tháo đường trung tính với cân nặngĐiều trị hiệu quả và an toàn hơn ngay từ giai đoạn

sớm của bệnh

Chuyển sang chế độ điều trị tích

cựcGiảm thiểu

nguy cơ

hạ đường

huyếtCải

thiện tuân thủ

điều

trị

Cân nhắc

các điều

trị

theo cơ

chế sinh

Tối thiểu hóa

các rào cản để

đạt mục tiêu

kiểm soát đường huyết

Slide28

28

Xem

xét

các bệnh nhân trên thực tế lâm sàng…

Slide29

Ca lâm sàng 1Bệnh

nhân

nữ

49 tuổi mới được chẩn đoán Đái tháo đường type 2.• BMI: 25 kg/m2• BP: 122/72 mmHgBệnh sử:• Tăng huyết áp được kiểm soát

• Rối loạn lipid máu

được kiểm soátĐiều trị hiện tại• Thuốc

hạ lipid máu• Thuốc hạ

huyết áp•

AspirinThông số

sinh hóa• A1C:

9.4%• FPG: 185 mg/dL

• SCr: 0.7 mg/mL

• eGFR: >60 mL/min/1.73 m2• AST/ALT: WNL

Câu hỏi

thảo luận

• Mục

tiêu A1c thích

hợp cho

bệnh nhân

này là

bao nhiêu?

• Thuốc

điều trị

nào nên

khuyến cáo cho

bệnh nhân ĐTĐ type 2 mới

chẩn đoán

• Lợi ích

của việc sử

dụng phối hợp

liều cố

định metformin và

thuốc ức chế DPP4 ở BN này là gì?

Slide30

Chưa được điều

trị

:

Thiết

kế NC24 tuần (ST)

Điều

trị cứu nguy cho các BN không

đạt được

mục tiêu

Thêm

PIO 15–45 mg OD, mở

nhãn

metformin

IR 500 mg

mở

nhãn + placebo OD

(

Với

tăng

liều

metformin)*

Saxagliptin

10 mg

OD+ placebo

Saxagliptin

5 mg OD +

metformin IR 500 mg

mở nhãn

(

với tăng

liều

metformin)*

Saxagliptin 10 mg† OD + metformin IR 500 mg mở

nhãn (với tăng liều metformin)*

* During Weeks 1 through 5, in the saxagliptin 5 mg + metformin, saxagliptin 10 mg + metformin, and metformin-only groups, metformin was up-titrated based on FPG levels in 500 mg/day increments as tolerated to a maximum of 2000 mg/day. Metformin was taken in two divided doses with morning and evening meals.† Saxagliptin 10 mg is not an approved dose. BMI=body mass index; OL=open label; IR=immediate release; ST=short term; PIO=pioglitazone; FPG=fasting plasma glucose.Jadzinsky M et al. Diabetes Obes Metab

. 2009;11:611-622.Bristol-Myers Squibb. CSR synopsis CV181039LT. http://ctr.bms.com/pdf//CV181-039.pdf. Accessed October 20, 2010.Đặc điểm

ban

đầu

bệnh nhân

(n=1306)

BN ĐTĐ type 2, tuổi

18-77, chưa được điều trị (hoặc

điều trị <1 tháng) Chưa kiểm

soát

đường huyết với điều chỉnh chế độ ăn và tập luyện A1C 8%–12%C-peptide đói ≥1.0 ng/mLBMI ≤40 kg/m2Giai đoạn dẫn nhập mù đơn trong 1 tuần với chế độ tập luyện va ăn kiêngTrong các NCLS, saxagliptin + metformin IR được uống đồng thời từ các viên thuốc riêng lẻ. Tương đương sinh học đã được kiểm chứng ở người lớn khỏe mạnh giữa viên Komboglyze XR và uống phối hợp viên rời của saxagliptin và metformin XR.

Slide31

*Post hoc p<0.0001 vs both SAXA 10 mg and MET alone.

MET: metformin; SAXA: saxagliptin.

Pf

ϋ

t

zner , A. et al. Diabetes, Obesity and Metabolism 13: 567–576, 2011Adjusted mean change in HbA1c (%)95% CI0-0.5-1-1.5-2

-2.5

-

0.5

(95% CI

:

-0.7,

-

0.4)P<0.0001

-2.5

-2

-1.79

-2.3

Chưa

được điều

trị : A1C trong

suốt 76

tuần

Slide32

Mức

thay

đổi

HbA1c trung

bình so với ban đầu sau 24 tuầnChưa được điều trị : Giảm HbA1c nhiều

hơn ở nhóm có HbA1c ban

đầu caoJadzinsky M et al. Diabetes Obes Metab. 2009;11:611-622

.Pfützner A, et al. Diabetes Obes Metab. 2011;13(6):567-76.

Đạt

A1C<7% ở tuần 76

Slide33

Ca lâm sàng 2Bệnh

nhân

Nam 56

tuổi

được chẩn đoán Đái tháo đường type 2 trong 6 tháng qua. BN không có bất kỳ triệu chứng nào. Tiền sử có tăng huyết

áp 5 năm được điều

trị với lisinopril và HCTZ.Tiền sử gia đình: cha

và mẹ đều có

tăng huyết áp

và đái tháo

đường Thông

số : BMI 25 kg/m2 BP 128/78 mm Hg

Kết

quả xét

nghiệm: HbA1c 9.0 % lúc

mới chẩn

đoán giảm

xuống còn 7.4%

sau 6 tháng

với điều

chỉnh chế

độ ăn

và tập

luyện cùng

với metformin 1,000 mg hàng

ngày thêm

vào trong suốt

3 tháng qua. Tuy nhiên

, BN báo cáo

có tiêu chảy

kể từ khi

bắt đầu

với Metformin và

đề nghị BS chuyển sang điều trị khác.Câu hỏi liên quan đến việc

đánh giá và điều trị cho bệnh nhân này:Mục tiêu điều

trị của bệnh nhân này là gì?Cần cân nhắc các yếu

tố nào khi đánh giá các lựa chọn điều trị cho bệnh nhân

?

Điểm

thuận lợi và không thuận

lợi của

các điều trị theo

sau:Thay metformin IR bằng dạng metformin XR.Thay metformin bằng thuốc khácThay metformin

bằng phối hợp 2 thuốc gồm liều thấp của metformin phóng thích kéo

dài

và thuốc ức chế DPP4.

Slide34

Chưa

kiểm

soát

với Met đơn trị: Thiết kế nghiên cứu24 tuần

(ST)

Placebo once daily + OL metformin IR*Saxagliptin 2.5 mg once

daily + OL metformin IR*

Saxagliptin 5 mg once d

aily + OL metformin IR*

Saxagliptin 10 mg

† once d

aily + OL metformin IR*

Đặc

điểm

ban

đầu

bệnh

nhân

(n=743)

BN ĐTĐ type 2,

tuổi

18-77,

Chưa

kiểm

soát

đường

huyết >8 tuần

với

metformin

1500-2550mg/ngày

A1C 7%–10%

C-peptide đói ≥1.0 ng/mLBMI ≤40 kg/m2

Giai đoạn dẫn nhập mù đơn

trong 2 tuần với chế độ

tập luyện và ăn kiêng với

liều

metformin

trước nghiên

cứu

Điều trị cứu nguy cho các

BN không đạt được mục tiêuThêm PIO 15–45 mg OD, mở

nhãn

* Patients randomized to their current dose of metformin up to 1500–2500 mg/day.

† Saxagliptin 10 mg is not an approved dose. BMI=body mass index; OL=open label; IR=immediate release; ST=short term; PIO=pioglitazone.DeFronzo RA et al. Diabetes Care. 2009;32(9):1649-1655.Trong các NCLS, saxagliptin + metformin IR được uống đồng thời từ các viên thuốc riêng lẻ. Tương đương sinh học đã được kiểm chứng ở người lớn khỏe mạnh giữa viên Komboglyze XR và uống phối hợp viên rời của saxagliptin và metformin XR.

Slide35

Patients:

SAXA 5 mg + MET

191

146

116

99

89

70

58

25

PBO + MET

179

111

72

60

52

33

25

15

1. Ravichandran S, et al. Diabetologia 2009; 52(Suppl. 1):S60 [Abstract 132]. Presented as an Oral Presentation at the European Association for the Study of Diabetes Congress, Vienna, Austria, September 2009 [Presentation no. 132].

MET: Metformin; PBO: Placebo; SAXA: Saxagliptin;

LOCF: Last observation carried forward.

HbA

1c

(%)

±

SE

PBO + MET

SAXA 5 mg + MET

Baseline HbA

1c

: 8.0 - 8.1%

Diabetes duration: 6.3 - 6.7 years

0.0

-0.4

-0.2

0.4

0.2

-0.6

BL

4

8

20

12

30

37

50

63

76

89

102

Weeks

Mức

thay

đổi

HbA

1c

so

với

ban

đầu

(LOCF)

=

- 0.72

(95% CI -0.94; -0.5)

=

- 0.83

(95% CI -1.02; -0.63)

Chưa

kiểm

soát

với

Met

đơn

trị

: A1c

Slide36

Tỉ lệ (%) biến cố hạ

đường

huyết

ở nhóm

Saxagliptin và Metformin trong các thử nghiệm lâm sàng pha 3Nghiên cứu ngắn hạn (excludes RT)

SAXA 5 mg

(%)

PBO

(%)

Phối

hợp

với

MET (014)

1

Báo

cáo

Xác

nhận

5.2

0.5

5.0

0.6

Dân

số

so

sánh

Giả

dược*

Báo cáo

xác nhận7.8

0.56.80.4

SAXA 5 mg

+ MET (%)

MET

(%)

Phối

hợp ngay từ

đầu

với MET (039)1Báo cáoXác nhận3.404.00.3Các thử nghiệm lâm sàng pha 3Saxagliptin, FDA’s Endocrinologic and Metabolic Drugs Advisory Committee Briefing Document for April 2009 Meeting: NDA 22-350. Available at: http://www.fda.gov/OHRMS/DOCKETS/ac/09/briefing/2009-4422b1-02-Bristol.pdf. Accessed: 5 May 2011.Goke B, et al. Int J Clin Pract. 2010; 64: 1619–31.MET: Metformin; PBO: Placebo; RT: rescue therapy; SAXA: Saxagliptin; SU: Sulphonylureas; TZD: Thiazolidinediones.*n=1306 for randomised population for 5 mg cohortSAXA 5 mg+ MET (%)SU + MET (%)Phối hợp với Met vs Met + SU (001)2Báo cáoXác nhận3036.38.1

Slide37

Tóm tắt

Can

thiệp

sớm

để phòng ngừa tốt hơn các biến chứng của ĐTĐ type 2Đạt mục tiêu HbA1c phải cân bằng với

nguy cơ làm

hạ đường huyết và tăng cân. Điều

trị phối hợp

với metformin và

saxagliptin cho

thấy kiểm soát

đường huyết

hiệu quả

và an toàn

cho các

BN ĐTĐ type 2.

Slide38

Xin cám ơn

!

Related Contents


Next Show more